Thực đơn
Tiếng_Igbo Âm vị họcTiếng Igbo là một ngôn ngữ thanh điệu với hai thanh riêng biệt, cao và thấp. Một vài trường hợp một thanh xuống thấp hiện diện. Ví dụ về việc nghĩa của từ thay đổi theo thanh là ákwá "khóc", àkwà "gường", àkwá "trứng", và ákwà "vải". Do thanh điệu thường không được viết ra, nên tất cả các từ trên đa phần được viết thành ⟨akwa⟩.
Đôi môi | Môi- răng | Răng/ Chân răng | Sau chân răng | Vòm | Ngạc mềm | Môi– vòm vềm | Thanh hầu | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
thường | môi hóa | |||||||||
Tắc | vô thanh | p | t | k | kʷ | k͡p | ||||
hữu thanh | b~m | d | ɡ~ŋ | ɡʷ~ŋʷ | ɡ͡b | |||||
Tắc sát | vô thanh | tʃ | ||||||||
hữu thanh | dʒ | |||||||||
Sát | vô thanh | f | s | ʃ | ||||||
hữu thanh | z | ɣ | ɦ~ɦ̃ | |||||||
Tiếp cận | trung | ɹ | j~ɲ | w | ||||||
sau | l~n |
Trong vài phương ngữ, như Enu-Onitsha, /ɡ͡b/ và /k͡p/ biến thành âm hút vào. Âm tiếp cận /ɹ/ biến thành âm vỗ chân răng [ɾ] giữa những nguyên âm (như ở từ árá).
Thực đơn
Tiếng_Igbo Âm vị họcLiên quan
Tiếng IgboTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Igbo http://www.columbia.edu/itc/mealac/pritchett/00fwp... http://www.rogerblench.info/Language/Niger-Congo/V... http://glottolog.org/resource/languoid/id/nucl1417 http://ig.kasahorow.org/app/d http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=i... https://books.google.com/books?id=FXVkAAAAMAAJ&pg=... https://books.google.com/books?id=GqxTrl3x_vgC&pg=... https://www.idref.fr/027458881 https://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85064203 https://d-nb.info/gnd/4120202-8